Bảng chữ cái - Alfabetet
•Alfabet - et: bảng chữ cái tiếng Thụy Điển bao gồm 29 chữ cái:
A[o:,a->o] B[b:e -> biê] C[c:e->siê] D[d:e ->điê] E[e: -> iê] F[e:f] G[g:e -> ghiê] H[hå->hua] I[i] J[ji] K[kå->khua] L[e:l] M[e:m] N[e:n] O[o->u] P[p:e] Q[kiu ->qiu] R[e:r] S[e:s] T[t:e] U[u->ưy] V[v:e] W[dubbel v:e] X[e:x] Y[iy:] Z[ze:ta] Å[ua] Ä[ea:] Ö[ô:]
(Lưu ý: Do chương trình viết chữ trên mạng không đủ chức năng, thiếu các dấu và chữ để viết phát âm cho chuẩn theo phiên âm quốc tế nên mình chỉ viết được cách phát âm thường theo tiếng việt, nên các bạn nghe trong video cho chuẩn (và lưu ý trong các trang sau chữ ự là chữ Ự do lỗi của app)
•Konsonant - en: phụ âm (20 phụ âm BCDFGHJKLMNPQRSTVWXZ)
•Vokal - en: nguyên âm (9 nguyên âm: a e i o u y å ä ö, ).
Có 4 nguyên âm cứng a o u å và 5 nguyên âm mềm e i y ä ö.
e i y ä ö + G = J
e i y ä ö + K = TJ
e i y ä ö + Sk = SJ
e i y ä ö + C = S
- Chữ G đứng trước nguyên âm cứng đọc là G ví dụ gå, gata, gul, golf, đứng trước nguyên âm mềm thì đọc là J . Ví dụ: ge, göteborg, gissa, gymnasiet, gick...
- Chữ K đứng trước nguyên âm cứng đọc là Kh: komma, ko, kåpa, kupa,
- nhưng trước nguyên âm mềm đọc là tj (sh): kika, köpa, köra...
- Có trường hợp ngoại lệ, chữ kö đằng sau ö không có thêm chữ cái, nên phát âm giống kh... Chữ gem, đọc G vẫn là G chứ ko đọc thành J.
- Nghiên cứu thêm trên trang này >>> link này <<<
- Mỗi nguyên âm có thể đọc dài hoặc ngắn:
- Nếu nguyên âm đứng trước hai phụ âm thì đọc ngắn, vd: blött đọc ngắn chữ ö (blôt)
- Nguyên âm đứng trước một phụ âm thì đọc dài. ví dụ: Blöja: đọc dài chữ ö: Blô..ja;
- -Trường hợp ngoại lệ, kort có hai nghĩa: Ngắn và lá bài: chữ "ngắn" đọc là kort, chữ "lá bài" đọc là kurt.
- -Chữ A nếu đứng trước hai phụ âm thì đọc là A, nếu đứng trước một phụ âm thì đọc là O kéo dài, ví dụ grattis và gratis; en kram (cái ôm) đọc là kro:m (a ở đây đọc là o dài)
- -Chữ O nếu đứng trước 1 phụ âm thì đọc là U dài, nhưng đứng trước hai phụ âm thì đọc là Ô ngắn. ví dụ god và gott.
Hỏi tên và đánh vần tên:
Vad heter du? [Va: he:tơ điu:] Bạn tên là gì?
Jag heter Nougat [Ja:g hé:tơ Nougat] tôi tên là Nougat.
Hur stavas ditt namn? [Hưu:r sta:vas đítt namn] tên bạn đánh vần thế nào?
Kan du bokstavera ditt namn? Bạn có thể đánh vần tên bạn không?
EN som i Nicklas, O som i Olof, U som i Urban, G som i Gustav, A som i Adam, T som i Tuva... (chữ N giống như trong Nicklas, O trong Olof...)
Klick link này để xem tên đánh vần như thế nào.
Admin Loan Nguyễn / Chúng ta cùng học tiếng Thụy Điển