Rättsväsendet

Hệ thống tư pháp

Juridik: Luật học

•Lagar : Luật lệ
•Muta: đút lót, hối lộ

•Förskingring: tham ô

•Korruption: tham nhũng

•Makt: quyền lực

•Inflytande: uy thế, thế lực, sức ảnh hưởng

•Maktmissbruk: lạm dụng quyền thế
•Polisanmälan: (sự, giấy) báo cảnh sát

.Bryta mot lagen: phạm luật
•Lag: luật pháp
•Tingsrätt: tòa án sơ thẩm


•Domstol: tòa án

•Överklaga: Khiếu nại,kháng cáo

•Hovrätt: tòa phúc thẩm
•Högsta Domstolen(HD) tòa án tối cao

•Temperament: tính khí

•åklagare: Công tố viên

•Försvarsadvokat: luật sư bào chữa

•Målsägande: Nguyên đơn, nguyên cáo

•Svarande: bị cáo (den åtalade)

•Åtal: sự truy tố, cáo trạng
•Stämningsansökan:  đơn kiện

•Ärekränkning: xúc phạm danh dự, nói sấu xau lưng, vu oan giá hoạ, bịa chuyện sỉ nhục


•Förtala: vu oan

•Hedersbrott: tội phạm danh dự

•Vanära: làm nhục
•Forensic: pháp y (rättsmedicin)

•Vittne: nhân chứng

•Förolämpa, förnedra: sỉ nhục, lăng mạ

•Kränka: nhục mạ, sỉ nhục, quấy nhiễu, xâm phạm, xúc phạm

•ett ingrepp: xâm hại

•ett sexuell ingrepp: xâm hại tình dục

•Våldtäkt: hiếp dâm, cưỡng dâm

•Aga, uppfostrande våld: đánh đòn, vũ lực dạy dỗ
•Misshandel: hành hạ, ngược đãi


•Psykisk misshandel: hành hạ tinh thần.
•Sårad: bị thương,
.Skadad: trấn thương
.Trauma: tổn thương ám ảnh

•Lindrig: nhẹ

•Allvarlig: nghiêm trọng

•Grov: nặng

•Kvinnofridskränkning: tội quấy nhiễu phụ nữ

•ett brott: phạm tội

•ett straff: hình phạt

•en straffrätt: Luật hình sự

•Interpol: cảnh sát hình sự quốc tế

•Efterlysning: sự truy nã, tầm nã


•Människorätt: nhân quyền
•Villkorligdom: án treo

•Dom: án, lời phán

•Misstänkt: bị tình nghi

•Den misstänkte: nghi phạm

•Misstänkegrad: mức tình nghi

•Kan misstänkas: có thể bị tình nghi

•Skäligen misstänkt: bị tình nghi có lý do

•På sannolika skäl misstänkt: bị tình nghi với lý do có thể xảy ra




•På tillräckliga skäl misstänkt: bị tình nghi có đầy đủ lý do.
•Rättegång: ra toà

•Alibi: bằng chứng ngoại phạm

•Utom rimlig tvivel: Không còn nghi ngờ hợp lý gì nữa.
•ett brottmål: vụ hình sự

•ett tvistemål: vụ kiện tụng

•Civilrätt: luật tố tụng dân sự

•Ekobrott: tội phạm kinh tế


•På heder och samvete: bằng danh dự và lương tâm

•Prejudikat: tiền lệ

•Tortyr: tra tấn

•Grym, omänsklig och förnedrande behandling: ngược đãi, đối sử một cách mất tính người và hạ nhục.

•ett förtryck: áp bức, đàn áp

•Förföljelse: sự truy đuổi

•Utnyttjande: sự bóc lột, sự lợi dụng

•(att ha) dåligt samvete: lương tâm cắn rứt

• Missbehandla: ngược đãi

.Misshandel: hành hạ

•Bevaka: theo dõi, giám sát

•Övervaka:theo dõi, giám sát

•Vakta: canh gác

•Beskydda: bảo vệ, che chở
•Brottsbalken: bộ luật hình sự

•ett fängelse: nhà tù

•Fängelsestraff: hình phạt tù, tội tù

•Livstidsfängelse: Tù trung thân

•Avrättning: sử tử, hành quyết

•Bestraffning: Sự trừng phạt

•Dagsböter: Phạt hành chính (tính theo ngày công)

•Samhällstjänst: lao động công ích xã hội

•Ungdomsvård: cải huấn (chăm sóc) thiếu niên.


•Ungdomsvårdsanstalt: trại cải tạo thiếu niên

•Ungdomstjänst: (hình phạt) phục vụ công ích (dành cho) thiếu niên

•Offra: hy sinh

•Föreställa: tưởng tượng, hình dung, mô tả
•ett beteende: hành vi, cư sử, ứng xử, biểu hiện

•Inställning: thái độ
•Synpunkt: quan điểm
•Pålitlig: đáng tin
•ett intryck: ấn tượng

•Rehabilitering: (điều trị, cải huấn) phục hồi chức năng
•I samma veva: theo đà
•Process: tiến trình (sử toà)
.Förhandlingsprocess: tiến trình sử toà
Nåd: Ân điển, ân sủng (chính phủ ban ân sủng)
Åtals underlåtelse: bãi bỏ lệnh truy tố (công tố viên ban)
ett påföljds eftergift: giảm nhẹ hình phạt (toà án ban)
Amnesti: ân xá


Admin Loan Nguyễn
Chúng ta cùng học tiếng Thụy Điển. www.vietsvenska.webnode.se

Skapa din hemsida gratis! Denna hemsidan är skapad via Webnode. Skapa din egna gratis hemsida idag! Kom igång