Körkortsteori - lý thuyết lái xe

Lý thuyết lái xe, hướng dẫn hoc lý thuyết lái xe. Trang này chưa viết xong,

Körkortsteori:

lý thuyết lái xe

enlig lag: chiếu theo luật
tillräcklig: vừa đủ
hastighet: tốc độ
grusväg: đường sỏi đá
korsa: cắt ngang
gående: người đi bộ, đang đi
ett stoppförbud /-et: cấm dừng
ett parkeringsförbud/-et: cấm đậu
utfart: lối ra

ett cykelfält: đường xe đạp
järnvägskorsning: ngã tư đường ray cắt ngang
huvudled: đường chính
avstigning: xuống xe
påstigning: lên xe
motorväg: đường cao tốc lớn
motortrafikled: đường cao tốc
(có xe ngược chiều, và không có đoạn tăng tốc)
vägren: lề đường, vỉa đường
ett övergångställe/-t: chỗ đi bộ qua đường
bredvid: bên cạnh

bil: xe hơi
gata: con đường
kant: cạnh mép (đường)
utefter: dọc theo
dubbelparkering: đậu song song
skymd: bị che khuất
kurva: đường vòng cua
parkera: đậu xe, parkerad: được đậu
plankorsning: chỗ đường (ray) cắt ngang cùng mặt bằng
hastighet: tốc độ, vận tốc
förarens kondition: tình trạng thể chất của tài xế
fordonets skick: tình trạng của xe

reaktionsträcka: đoạn đường phản ứng
bromsträcka: đoạn đường phanh
acceleration: gia tốc
varsel: sự báo trước
på kort varsel: thời hạn báo trước ngắn
varselljus: đèn định vị ban ngày DRL
varningslampa(blinkers) đèn nháy cảnh báo
varningstriangel: tam giác cảnh báo.
halvljus: đèn cốt (chiếu sáng gần)
helljus: đèn pha (chiếu sáng xa)
parkeringsljus: đèn đậu xe
dimljus: đèn sương mù










fyrvägskorsning: ngã tư đường
enkelriktad: một chiều
landsväg: đường xa lộ thôn quê
singelolycka: tai nạn đơn chiều
korsningsolycka: tai nạn ngã tư
omkörningsolycka: tai nạn vượt xe
seriekrockar: tai nạn đụng xe nối tiếp nhau
omkomma: tử vong
skadad: bị thương
lindrig: nhẹ
allvarlig: nặng, nghiêm trọng
bländad: bị chói
fart: tốc độ
periferiseende/-t: tầm nhìn ngoại vi (nhìn xung quanh)
bedöma: xác định, phán đoán
avstånd: khoảng cách
risk/-er/-en: nguy cơ, rủi ro
mörkerkörning: lái trong tối/đêm
dagsljus: ánh sáng ban ngày
fartblind: tốc độ mù
fordon: xe cộ
motorfordon: xe động cơ
(các loại xe gắn máy ngoại trừ xe máy đạp và xe máy kéo)
traktor: xe máy kéo
motordrivet fordon: xe cơ giới
(các loại xe gắn máỵ)
vattenplaning: sự trơn nước
mötande forden: xe ngược chiều.
upptäcka: phát hiện
bakomvarande: ở đằng sau
Admin Loan Nguyễn
Chúng ta cùng học tiếng Thụy Điển. www.vietsvenska.webnode.se

Skapa din hemsida gratis! Denna hemsidan är skapad via Webnode. Skapa din egna gratis hemsida idag! Kom igång