Enkla meningar - Những câu đơn giản

Ursäkta mig! Tôi xin lỗi!
Hur mycket kostar det? Cái này giá bao nhiêu?
Det kostar 50 kronor: Cái đó giá 50kr
Jag vill köpa det: tôi muốn mua nó!
Eller: hoặc
Jag tar den här istället:
Tôi lấy cái này thay thế.
Det går bra: được thôi!
Tack så mycket! Cám ơn nhiều!
Vadsågod! Xin mời!

Ursäkta mig! Xin lỗi!
Vad heter det på svenska: cái đó gọi là gì bằng tiếng Thuỵ Điển
Vet du vad klockan är nu? Bạn biết bây giờ mấy giờ không?
Kan
du visa mig var centralstationen ligger, är du snäll?
Làm ơn, có thể
cho tôi biết sân ga ở đâu không?
Gå rakt fram, sväng vänster efter korsningen!
Đi thẳng về đằng trước, rẽ trái sau ngã tư!
Kan du hjälpa mig ringa efter en taxi, är du snäll?
Bạn có thể giúp tôi gọi taxi không? làm ơn!
Vet du hur man tar sig till flygplatsen?
Bạn có biết đi đến sân bay bằng cách nào không?
Du kan ta flygbuss från Centralstationen:
Bạn có thể đón xe buýt sân bay từ sân ga trung tâm.
Lära känna varandra - Làm quen nhau
Video đọc bài dưới do Liên Jenni Nguyen va dotter Jennifer đọc
-Hej! -Xin chào!
-Hejsan! -Xin chào!
-Jag heter Erik, vad heter du?
-Tôi tên là Erik, bạn tên gi?
-Jag heter Mimmi.
-Tôi tên là Mimmi
-Jag är 19 år gammal och du? -Tôi 19 tuổi, còn bạn?
-Jag är också 19.
-Tôi cũng 19.
-Då är vi lika gamla. -Vậy chúng ta bằng tuổi nhau.
-Ja, det är vi!
-Vâng, đúng thế!
-Det skulle vara roligt om vi umgås ibland.
-Ja, det tycker jag med.
-Trevligt att träffas!
-Tack, det samma!
-Neu thinh thoang di choi voi nhau thi vui nhi.
-Vâng, mình cũng nghĩ the.
-Rất vui được gặp!
-Cám ơn, mình cũng vậy!
-Jag jobbar som kock
på en restaurang i stan.
-Vad kul! Vad är det
för restaurang?
-Det är en sushibar som heter Hälsosushi
-Jaha, vad
duktigt du är!
Jag ska komma och
smaka på din sushi nångång,
jag
älskar sushi.
-Du är hjärtligt välkommen!
Jag bjuder!
-Tack ska du ha!
-Bạn
đang làm nghề gì?
-Tôi làm đầu bếp
Trong một nhà hàng ở trung tãm
-Vui
thế, đó là nhà hàng gì vậy?
-Đó là quán sushi tên là Hälsosushi
-Vậy hả,
bạn giỏi quá!
Tôi sẽ đến và
ăn thử sushi của bạn một lần nào đó,
Tôi
yêu thích sushi.
-Bạn được hoan nghênh nồng nhiệt!
Tôi mời!
-Cám ơn
bạn!

-Hej!
-Tjena!
Hur är läget?
-Tja, så där! Det var länge sen!
Hur mår du själv?
-Bara
bra tack!
Det är väldigt kallt idag!
-Ja, det är det faktiskt!
-Man
måste ha mycket kläder på sig
annars fryser man ihjäl.
-Ja, det är
sant.
Det är minus 9 grader i Göteborg.
-Det stämmer.
Men våren kommer
snart, tror jag.
-Tror du det?
-Ja, de sade det på
väderprognosen.
-Jaså, vad bra!
-Xin chào!
-Xin chào! Tình hình thế
nào?
-ah, tạm ổn, đã lâu không gặp!
Bạn có khoẻ không?
-Khoẻ thôi, cám
ơn!
Hôm nay trời lạnh quá!
-Uh, quả thật thế đó!
-Người ta phải mặc
nhiều quần áo
không thì chết cóng.
-Vâng, đó là thật!
ở Göteborg
-9•c
-Đúng thế,
nhưng mùa xuân xắp tới rồi, tôi tin thế!
-Bạn tin điều
ấy à?
-Vâng, họ nói thế trong dự báo thời tiết.
-Vậy sao, tốt quá!
-Ska
du jobba idag?
-Nej, jag ska åka till skolan
och du då?
-Jag ska åka
till jobbet faktiskt.
vad läser du för något?
-Jag läser SFI,
det är
Svenska För Invandrare.
-Hôm nay bạn làm việc không?
-Không, tôi sẽ
đi học
còn bạn thì sao?
-Thực ra là tôi sẽ đi làm
bạn đang học gì
đó?
-Tôi học SFI,
đó là Tiếng Thuỵ điển Cho Di dân.
Admin Loan Nguyen
www.vietsvenska.webnode.se
-Vill du komma på min födelsedagsfest?
-när?
-nu på lördag
-Ja,
tack, jättegärna!
Vad har du för adress?
-Jag bor på Karljohansgatan 9,
våning 3.
-Vilken tid börjar festen?
-Klockan sju på kvällen.
-Ok, jag
kommer!
-Bạn có muốn đến dự tiệc sinh nhật của mình không?
-Khi
nào?
-Thứ bảy này
-Có, cám ơn, rất sẵn sàng!
Địa chỉ bạn là gi?
-Tôi ở
Karljohansgatan 9, tầng 3.
-Tiệc bắt đầu mấy giờ?
-Bảy giờ tối.
-Được,
tôi sẽ đến!
-I fall om du inte kan komma,
ring mig!
-Vad har du för
telefonnummer?
-0707344569
-Jag ringer upp dig
så du får mitt nummer
också.
-Ja tack! Det var trevligt att träffas igen!
-Det samma, vi ses
snart!
-Ja, det gör vi, hejdå!
-Hejdå!
-Trường hợp nếu bạn không đến
được,
hãy gọi tôi!
-Số điện thoại bạn số mấy?
-0707344569
-Tôi gọi cho
bạn
để bạn nhận được số của tôi.
-Được cám ơn! Rất vui được gặp
lại!
-Cũng vậy, hẹn gặp lại sớm!
-Vâng, thế nhé, tạm biệt!
-Tạm biệt.
Từ vựng: ordföråd
Du:
bạn
Jag: tôi
Heter: tên
Mår: cảm thấy (khoẻ)
Träffas: gặp nhau
Väder:
thời tiết
Kall: lạnh
Minus: âm (-), trừ
År: năm, (år gammal:
tuổi)
Gammal: già, cũ
Skola: trường học
Åka: đi xe
Jobba: làm việc
Kock:
đầu bếp
Restaurang: nhà hàng
Sushibar: quán sushi
Smaka: ăn thử
Älska:
yêu
Rolig: vui nhộn
Trevlig: vui vẻ
Frysa: cóng, đóng đá
Frysa Ihjäl:
chết cóng
Hoppas: hy vọng
Telefonnummer: số điện thoại
Födelsedag: sinh
nhật
Fest: tiệc
Igen: lại
Ringa: gọi
Samma: giống, bằng
När: khi, khi
nào
Vilken tid: mấy giờ, khi nào
Hur gammal: bao nhiêu tuổi
Adress: địa
chỉ
Väderprognos: dự báo thời tiết
Ska: sẽ
Bjuda: mời
Ses: gặp
nhau
Snart: sớm, ngay
Klocka: đồng hồ
Börja: bắt đầu
Hjärtlig: nồng
nhiệt
Välkommen: hoan nghênh
Duktig: giỏi
Stan: trung tâm, thành phố
(staden)
Ifall: trong trường hợp
Bra: tốt
Nummer: số
Nångång: một lần
nào đó
Faktisk: thực sự, thực ra, quả thật
Admin Loan Nguyen
www.vietsvenska.webnode.se
Cùng câu hỏi bạn muốn gì nhưng với cách khác nhau
Các bạn cùng so sánh:
Vad skulle du vilja?
Vad / hur kan jag hjälpa dig med?
Vad/ Hur vill du att jag ska hjälpa dig?
Kan du berätta varför du är här idag?
Vad vill du?
Vad är det du vill?
Vad är du ute efter egentligen?
Nghe không rõ cũng cùng cách hỏi lại:
Vad skulle du vilja säga?
Vad sa du?
Vad var din fråga?
Kan du säga det igen?
Kan du säga det en gång till?
( förlåt, en gång till!)
Kan du repetera det du sa igen, tack!
Jag hörde det inte, vad var det du sa?
Admin: Lien/ TTAS
Cùng 1 câu hỏi nhưng nhiều cách hỏi khác nhau nhé các bạn!
Tuỳ cách hỏi dùng giới từ khác nhau:
1- Var/ Hur kan jag få tag på dig?
2- Var/ Hur kan jag komma i kontakt med dig?
Đây la Cách hỏi lịch sự, dịch 1,2:
Toi gap dược bạn ở đâu/ làm thế nào để toi liên hệ được với bạn?
3- Var håller ni hus någonstans?
4- var håller ni till någonstans ?
5- var sitter ni?
6- Var är ni?
Dich 3,4,5,6:
Các bạn ở đâu?
Admin: Lien/ TTAS