A. Pronomen: đại từ


Personligt Pronomens
Subjektsformer:

Đại từ nhân xưng ở dạng chủ ngữ

  • Jag: tôi (ngôi thứ nhất)

  • Du: bạn (ngôi thứ hai)
  • Han: anh ấy (ngôi thứ 3 số ít)

  • Hon: cô ấy...(ngôi thứ 3 số ít)
  • 
Vi: chúng tôi, chúng ta

  • Ni: các bạn, các...

  • De: họ
  • 
Den, det:


Ví dụ

  • Jag heter Loan:
    Tôi tên là Loan.
  • Hon heter Liên:
    Cô ta tên là Liên.
  • De heter Liên och Nga:
    Họ tên là Liên và Nga.
  • Vi är en volontär grupp:
    Chúng tôi là nhóm thiện nguyện.

•Reflexivt pronomen:

Đại từ phản thân

  • Jag---->------------- mig
  • Du----->------------- dig

  • Hon, han---->------sig
  • Den, det, de------>sig

  • Ni---->--------------- er

  • Vi---->---------------oss

Ví dụ:

  • De tvättar sig: Họ rửa mình (họ)
  • Han kammar sig: Anh ta trải đầu mình

•Personligt Pronomens
objektsformer:

Đại từ nhân ở dạng túc từ

  • Jag--->mig

  • Du---->dig
  • Han---->honom
  • Hon----->henne
  • Ni-------->er
  • Vi-------->oss

  • De------->dem

  • Den, det--->den, det

Ví dụ

  • Hon gillar mig:
    Cô ấy thích tôi.
  • Jag kramar henne:
    Tôi ôm cô ấy.
  • Han tycker om oss:
    Anh ấy thích chúng tôi.
  • Jag älskar dig!
  • Tôi yêu bạn!

Reflexiva Possesivt
pronomen:

Đại từ sở hữu phản thân

  • Jag -----> min, mitt, mina
  • Du ------->din, ditt, dina

  • Hon------>sin,sitt, sina
  • Han------->sin, sitt, sina
  • Ni----------->er, ert, era
  • Vi----------->vår, vårt, våra

  • De----------->sin, sitt, sina
  • Den, det----->sin, sitt, sina

Ví dụ:

  • Jag älskar mina barn:
  • Tôi yêu các con tôi.
  • Hon tar hand om sitt barn. Cô ta chăm sóc con cô ta.
  • De tror inte på sina ögon:
    Họ không tin vào mắt họ.
Là từ thay thế cho danh từ hoặc đại từ đã được sử dụng trong câu,
Ví dụ:

•Possesivt pronomen:

Đại từ sở hữu (của) số it en,ett, số nhiều.

  • Jag -----> min, mitt, mina
  • Du ------->din, ditt, dina

  • Hon------>hennes

  • Han------->hans

  • Ni----------->er, ert, era
  • Vi----------->vår, vårt, våra

  • De----------->deras

  • Den, det----->dess, dess



Ví dụ

  • Den är min klocka:
    Đây là đồng hồ của tôi.
  • Det är mitt bord: (ett bord)
    Đây là bàn của tôi
  • De är mina tavlor:
    Đó là những bức tranh của tôi.

•Relativt pronomen:

Đại từ thay thế

Là từ thay thế cho danh từ hoặc đại từ đã được sử dụng trong câu,
Ví dụ:
  • Det var jag SOM lagar maten hemma: Tôi là người nấu ăn ở nhà: Chữ som thay thế cho đại từ jag
  • Vem, som, vilken, vilket, vilka, vilkas, vad...:
  • ai mà, mà, cái mà, cái mà, những cái mà, của những người mà, cái gì mà
...

Pronomen - Đại từ

Skapa din hemsida gratis! Denna hemsidan är skapad via Webnode. Skapa din egna gratis hemsida idag! Kom igång