Migrationsverket - Sở di trú
Các từ ngữ liên quan sở di trú đồng thời liên quan đến thị trường lao động

Arbetsmarknaden:
Thị trường lao động.
1. Bảo hiểm: Försäkring
Sjukförsäkring tiền bảo hiểm bệnh tật
Livsförsäkring: bảo hiểm nhân thọ
Trygghetsförsäkring: bảo hiểm an toàn lao động
Tjänstepensionsförsäkring: Bảo hiểm lương hưu
Arbetsgivare: Chủ lao động:
Arbetstagare: Người lao động:
Facket: Công đoàn
Ett kollektivavtal: Thỏa ước lao động
Fora: Hãng bảo hiểm Fora
Migrationsverket: Sở di chú
Lương: lön
Utbildningsnivå: Trình độ học vấn
Arbetslivserfarenhet: Kinh nghiệm làm việc
Semester: kỳ nghỉ phép
Semesterlagen: Luật nghỉ phép
Vidgade Vyer: Tầm nhìn mở rộng
marknad = thị trường
ett arbete = công việc
arbetsmarknad = thị trường lao động
projekt = dự án
integrationsprojekt = dự án hội nhập
ett möte = cuộc họp, sự gặp mặt
möteplats = nơi gặp mặt, điểm hẹn
ett behov = nhu cầu
handel = thương mại
fiskeri = nghề đánh cá
rederi = hãng đường biển
lots = hoa tiêu (cho tàu)
jordbruk(et) = nông nghiệp
industri = công nghiệp
ett yrke = nghề nghiệp
etablering = sự củng cố
arbetskraft = lực lượng lao động
process = quá trình
utveckling = sự phát triển
tillväxt = sự tăng trưởng
befintlig = sẵn có
kontaktytor = bề mặt tiếp xúc
tjänster = các dịch vụ
mentor = người cố vấn (đỡ đầu)
mentorskap = hướng dẫn, cố vấn
karriär = sự nghiệp
praktik = thực tập
arbetsträning = huấn luyện việc làm
anställning = công việc (được mướn)
arbetsgivare = chủ lao động
arbetssökande = người xin việc
preliminär = tạm thời (trước tiên), sơ bộ
tillfällig = tạm thời
etablerad = đã được củng cố
permanent = cố định
tidsplan = lịch trình
ett nätverk = mạng lưới
rekrytera = tuyển dụng
deltagare = người tham gia
matchning = đối chiếu, phù hợp
intensifierad = tăng cường
intensiv = tăng cường, giữ dội, mạnh
kompetens = kỹ năng, trình độ
förmåga = khả năng
arbetsförmedling = sự môi giới việc làm
kunskap = kiến thức
referens = tài liệu tham khảo, người giới thiệu.
referens person = người giới thiệu, người bảo lãnh
arbetsmöjligheter = những cơ hội việc làm
möjlighet = cơ hội
erfarenhet = kinh nghiệm
upplevelse = sự trải nghiệm
förvänta = mong đợi
information = thông tin
ambassadör = đaị sứ, người đại diện
kulturell = thuộc văn hóa
projektledare = trưởng dự án
flexibilitet = khả năng thích ứng
målgrupp = nhóm đối tượng mục tiêu
marknadssegment = phân đoạn thị trường
marknadsföring = tiếp thị
strategi = chiến lược
taktik = chiến thuật
varumärken = nhãn hiệu
Admin Loan Nguyễn
Chúng ta cùng học tiếng Thụy Điển. www.vietsvenska.webnode.se
Migrationsverket:
Sở di trú (Phần này chưa viết xong, cònh chỉnh sửa và viết thêm)
Utlänningslagen: luật di trú
Utlänningslagen (UtlL) innehåller regler om uppehållstillstånd, utvisning, avvisning och medborgarskap.
Luật di trú bao gồm luật lệ về giấy phép định cư, trục xuất, khước từ tị nạn và quyền công dân.
Villkor: Điều kiện:
Förlängning av arbetstillstånd: Sự gia hạn giấy phép lao động:
Permanent uppehållstillstånd: (Giấy phép) định cư vĩnh viễn
Tidsbegränsad uppehållstillstånd: Giấy phép định cư có thời hạn
Lagtolkning: Sự diễn giải luật
Lagtillämpling: Sự áp dụng luật
Migrationsöverdomstolen: Tòa án di trú tối cao
Utvisnings dom: Phán quyết trục xuất
Medborgare: Công dân
Återkallelse av arbetstillstånd: Thu hồi giấy phép lao động
Relocationföretag: công ty dịch vụ tái định cư
Fackligt yttrande(et): ời nhận xét của công đoàn
Kontrolluppgift: chi tiết kiểm soát lương cả năm
Lönespecifikationer: Giấy báo chi tiết lương
ett anställningsintyg: Giấy chứng nhận việc làm
ett kontrakt: hợp đồng
Hyreskontrakt: hợp đồng thuê nhà
Hyresavi: hoá đơn tiền nhà
Köpeskontrakt: hợp đồng mua
Avgift: lệ phí
Utgift, kostnad: chi phí
Erbjuden: được mời nhận
Semesterlön: lương nghỉ phép
Handläggare: Người sử lý hồ sơ
Asylsökande: người xin tị nạn
Asyl: tị nạn
Aktivera: khởi động
Internetbetalning: trả tiền qua mạng
Blankett: tờ đơn
Ansökningsblanketten: Đơn xin
Fylla i: điền
Skicka in ansökan: gửi đơn
Eventuell: có khả năng, có thể
Egna företagare: chủ doanh nghiệp
Webbansökan: đơn xin qua mạng
Anknytning: Đoàn tụ
Betalningsmottagaren: Người nhận tiền
ett meddelande: tin nhắn, thông báo, thông điệp
Sự thỏa thuận: Överenskomelse
Hợp đồng: Avtal
Mức lương: Lönenivå
Mức trung bình: Genomsnitt(et)
Bình thường: Normal
Thu nhập hàng tháng: Månadsinkomst
Một phán quyết: En dom
Quá trình xét duyệt: handläggningsprocess, godkännandeprocess
Xin gia hạn định cư lao động: Ansökan om förlängning av arbetstillstånd(et)
Chính thức: officiell
Áp dụng: Tillämpa
Khắc nghiệt: sträng, rigorös
Cứng ngắc: Hård, oböjlig, oflexibel
Sai phạm: misstag, regelbrott(et)
Mức lương qui định: förbestämda lönenivå, lönebestämmelse
Thiếu thông tin: brist på information, sakna information
Kiến thức: kunskap
Chủ quan: ogenomtänkt, oaktsam
Đơn giản: enkel
Tuy nhiên: dock, emellertid
Theo định kì: periodvis, enligt tidsbestämmelser
Cách xét duyệt: handläggningsmetod, godkännandemetod.
cập nhập: uppdatera
điều chỉnh: justera
Các chế độ: (olika) system, inställningar
Chế độ bảo hiểm: försäkringssystem(et)
Kịp thời: hinna med, i tid, i god tid.
Mức thay đổi: förändringsgrad
Bất cứ: vem som, envar, varenda
Không điều chỉnh kịp thời: att inte hinna justera i tid
Dẫn đến: leder till
Nguy cơ: risken
Bị từ chối: få avslag
Phương án: plan, projekt
Thời điểm hiện tại: nuvarande tidpunkt
Dưới đây: nedanstående
Hồ sơ: profil, journal, ett ärende
xin cấp giấy phép lao động: ansökan om arbetstillstånd
Hộ chiếu hợp lệ: ett giltigt pass
Giấy mời hợp tác lao động: anställningserbjundande
các điều khoản về lao động: anställningsvillkor
đúng qui định: enligt bestämmelser
thỏa ước lao động: kollektivavtal
các nội qui: bestämmelser, regler
lĩnh vực nghề nghiệp: yrkesområden, brancher, yrkesliv
chi nhánh của công ty: filial
Một giấy mời: en inbjudan
mức lương: lönenivå