Talesätt

Cách diễn đạt

Cách diễn đạt:


- Han äter ur huset nu för tiden (có nghĩa là ăn rất khỏe hết sạch đồ ăn trong nhà)
-Är det någon hemma? : Nghĩa đen là: có ai ở nhà không?
Nhưng nghĩa bóng khi mà ai đó không nhanh nhạy trong vấn đề gì đó bạn cũng có thể hỏi trêu người đó là:
Är det någon hemma? Thì lúc này có ý trêu trọc người đó với nghĩa bóng: đầu bạn có mình mẫn không đấy?
- khi bạn đang cố gắng gợi nhớ hay kể lại cho ai đó 1 câu chuyện gì đó, sau đó bạn có thể hỏi lại người đó là:
-ringer det i klockan? Thì lúc này nghĩa bóng của nó là: bạn có thức tỉnh(có nhớ ) tí nào không? (Chứ kg phải ý của nghĩa đen là chuông có kêu kg?
- người ta thường nói giờ đồng hồ và tàu biển là HON (như thể là co ta, nhưng kg phải ý đó)
Ví dụ:
-Vad är klockan?
Svara:- hon är 15:20 (thay vì: det är 15:20. Người TD rất hay nói giờ điện tử để khỏi nhầm với giờ buổi sáng hay chiều)
Hoặc: hon lämnar hamnen kl.... khi nói về tàu biển

Med flit = med mening: cố ý

Ví dụ: Det var ju inte med flit

- Så länge som (tiếng Anh: as long as) : chừng nào mà

Ví dụ: Jag väntar bara på dig så länge som det blir mörkt
Tôi chỉ chờ bạn đến chừng nào trời đổ tối
CÁC BẠN CHÚ Ý MỐC THỜI GIAN NHÉ:
- Nu och då/ Nu och sedan: bây giờ và sau đó
- Då och sedan: lúc đó và sau đó
- till och med 4/11: đến ngày 4/11
- från och med 4/11: từ ngày 4/11

Từ mới:
Känner sig(mig) /ha dålig samvete (tính từ) : cảm thấy áy náy
Känner sig (mig) skyldig! Cảm thấy có lỗi
Hemlig/ hemligt/ hemliga (tính từ): bí mật
Hemlighet( danh từ) sự bí mật
Hemlighetsfull/t/a (tính từ): có vẻ, mang tính chất bí mật
Mọi người có thể tự đặt câu bên dưới với các từ tren không và các bạn khác giúp sửa cho phong phú?

CÁCH DIỄN ĐẠT:
-Vart/ var.
Vart ska du?: bạn đi đâu đấy?
- Brunch : giờ ăn sang muon trưa sớm (có thể là bỏ bữa sáng và ăn gộp bữa trưa cũng gọi là brunch)
- påtår: cốc thứ 2
Nhièu khi bạn đang uống cốc cafe người ta hỏi bạn: Vill du ha påtår( bạn muốn them coc nữa kg) thay vi hỏi: Vill du ha en till?
- Det säger av sig självt (kiểu nói bình thường) = Det var det självaste som fan (kiểu nói cáu kỉnh hoi láo): thì đúng là thế roi mà, hiển nhiên là thế mà.
Kiểu nois cáu đó Thường dùng khi bạn thấy 1 sự việc xảy ra ket quả hơi bất ngờ voi bạn nhưng bạn kịp nhận ra và ngỡ ngàng ngay với chính mình kiểu: thì nó thế mà mình kg hiểu hieu và có khi tự trách mình
- Det vet/ visste/förstår/ förstod du väl? = câu hỏi :vet/visste /förstår/ förstod du väl det?: bạn hiểu điều đó đúng kg? (Kiểu hỏi xác nhận)
- Står för något =betala: trả tiền, chịu trách nhiệm cho, ...
Vd: jag ska stå för allt ni äter i kväll: toi tra het tien an cho Moi nguoi hom nay
Jag står alltid för vad jag säger: tôi luon chịu trách nhiệm cho những gì toi nói

PS/ Moi ngươi có hiểu mình giải thích kg?

Admin: Liên Henke/ Tình Thân Ái Sweden/Lien Jenni Nguyen

Cách sử dụng lika, likadan, samma, liknande:

1. LIKA - giống nhau (vẻ bề ngoài); cùng độ đo hoặc kích cỡ hoặc kích thước (alike, like, equal).

VD: Din bror och du är så lika - Anh trai của bạn và bạn (nhìn) giống nhau quá.

2. LIKADAN - LIKADANT - LIKADANA - cùng loại, giống nhau (similar).

VD: Jag har exakt likadan mössa som du - Mình có cái nón giống y chang bạn (cùng loại).

(Exakt likadant : giống y chang)

3. SAMMA - cùng loại, tương tự (same, similar).

VD: Bor du också på Isgatan? Jag bor i samma gatan. - Bạn cũng sống trên đường Isgatan à? Tôi sống ở cùng con đường.

4. LIKNANDE - cùng kiểu, tương tự (similar).
VD: Jag har en liknande tröja som du, men den är lite längre. - Mình có cái áo tương tự (cùng kiểu) như bạn, nhưng nó dài hơn một chút..

Admin: Karin Nga Do


Tåla: (động từ nhóm 1) chịu đựng
Tålig: (tính từ) cứng cỏi, chịu đựng được
Otålig: (tinh từ) nóng lòng,
Ömtålig:(tính từ) mong manh, dễ hỏng, dễ vỡ
Tålamod: danh từ: sự kiên trì
Tålmodig:( tính từ) chỉ người có tính kiên trì: han är tålmodig!
-Lägg på luren! : hãy hạ điện thoại (ngắt cuộc đt kg nói chuyện nữa)
-Lägga på vikten =öka i vikt: tăng ký
-Lägga av = sluta= ge dig!: ngừng ngay
Vd: Du får faktiskt lägga av/sluta/ge dig nu!: Bạn hãy chấm dứt đi! (bất kỳ việc gì bạn đang làm hay nghĩ)
* "Hitta " khác với "leta " mặc dù cùng có nghĩa là "tìm":
Hitta thường dùng khi bạn đã tìm thấy cái bạn cần tìm: Jag hittar den!
Leta dùng khi bạn sẽ đi tìm cái gì. Kèm theo giới từ efter để chỉ rõ thêm bạn đi tìm chính cái gì
Jag ska leta: toi sẽ tìm
Gå och leta efter den för mig!! hãy đi tìm nó cho toi đi!
Jag ska hitta den: tôi sẽ tìm thấy nó
* Hasta på= skynda på= snabba på= fortare!= fort! fort! : nhanh lên ( lời khuyêns khích giục gia nhanh dù bất kỳ đang làm gì)

Admin: Liên Jenni Nguyen/ Tình thân ái Sweden

Uttryck: Thành ngữ, cụm từ

jjag tror att ( I believe that): Tôi tin rằng
jag tycker att( I think that): Tôi nghĩ rằng
jag anser att ( I consider that): Tôi nhận thấy/nghĩ rằng
jag känner på mig (I have a feeling): Tôi có linh cảm
jag är säker på att (I am sure that): Tôi chắc chắn rằng
jag är övertygad om att (I am convinced that): tôi tin chắc rằng
enligt min åsikt (in my opinion): theo ý kiến của tôi
jag är osäker på om (I'm not sure if): tôi không chắc rằng nếu
jag tvivlar på att (I doubt that): tôi nghi ngờ rẳng
jag är tveksam till att (I'm hesitant to): tôi lưỡng lự rằng
jag undrar om (I wonder if): tôi tự hỏi rằng
jag antar att (I assume that): tôi cho rằng
jag gissar att (I guess that): tôi đoán rằng
jag hoppas att (I hope that): Tôi hy vọng rằng
jag önskar mig (I wish): Tôi mong rằng
jag skulle vilja (I would like to): Tôi mong muốn rằng
jag oroar mig för att (I worry that): tôi lo ngại rằng
jag är rädd för (I am scared of): tôi e là
jag är rädd att (I'm afraid): tôi sợ rằng
jag håller med dig (I agree with you): tôi đồng ý với bạn

www.vietsvenska.webnode.se



Admin Loan Nguyễn

Skapa din hemsida gratis! Denna hemsidan är skapad via Webnode. Skapa din egna gratis hemsida idag! Kom igång