Tiden - Thời gian
•en klock/a-or: cái đồng hồ
.en timm/e-ar: một tiếng
.en minut/er: một phút
.en sekund: một giây
- Vad är klockan nu? Bây giờ mấy giờ rồi?
= Hur mycket är klockan?. - Hon är kvart i tolv: Bây giờ là 12h kém 15
- Den är fem i halv ett: Bây giờ là 12h25.
(5p tới một nửa 1h) - Klockan är elva och trettio: Bây giờ là 11h30.
- Klockan är 15: Bây giờ là 15h.
- Klockan är tio över fjorton: Bây giờ là 14h10.
- Jag ska ha möte om en timme: Tôi sẽ có cuộc họp vào một tiếng nữa.
- Jag har åkt för två timme sedan: Tôi đã đi từ hai tiếng trước.
- Kan vi träffas om en timme? Một tiếng nữa mình có thể gặp nhau được không?

.En dag: một ngày
.Veckodagar: Các ngày trong tuần
- Måndag: Thứ hai
- tisdag: thứ ba
onsdag: thứ tư
torsdag: thứ năm
fredag: thứ sáu
lördag: thứ bảy
söndag: chủ nhật
- Vilken dag är det idag? Hôm nay là thứ mấy?
- Det är fredag idag: Hôm nay là thứ sáu.
- Vi ses på måndag: Hẹn gặp vào thứ hai.
- Vi träffades i tisdag: Chúng ta/tôi đã gặp nhau vào thứ ba tuần trước.
- Vad var det för dag när vi träffades? Mình đã gặp nhau hôm thứ mấy?
- Det var en onsdag eller torsdag: Nó là thứ tư hoặc thứ năm.

Tidsadverb:
Trạng từ và trạng ngữ chỉ thời gian
•Idag: hôm nay
•Imorgon: ngày mai
•Morgonbitti: Sáng sớm
•I morgonbitti: Sáng sớm mai
•I övermorgon: ngày kia
•Om tre dagar: 3 ngày nữa
•I förgår: hôm kia
•För tre dagar sedan: 3 ngày trước
•För två veckor sedan/sen: 2 tuần trước
•Förra veckan: tuần trước
•Nästa vecka: tuần sau
•Det är dags: đã tới giờ
•Komma i tid: đến đúng giờ
•För tidigt: quá sớm
•För sent: quá muộn
•Sen: muộn, trễ, sau
•Komma sen: đến sau
•Komma först: đến trước tiên
•Sist: cuối cùng
•För länge sedan: đã lâu lắm rồi
•Det var en gång...: ngày xửa ngày xưa...
•För ett tag sedan: một dạo trước
•Förra året: năm ngoái
•Om tjugo år: sau 20 năm nữa
•Efter tjugo år: sau 20 năm
•För 10 år sedan: 10 năm về trước
Månad/er: Tháng
- Januari
- Februari
- Mars
- April
- Maj
- Juni
- Juli
- Augusti
- September
- Oktober
- November
- December
Admin Loan Nguyen
www.vietsvenska.webnode.se
Årstider:
Thời gian, tháng và mùa
Årstid/er: Mùa

- Vår: Xuân
- Sommar: Hạ, mùa hè
- Höst: Thu
- Vinter: Đông
•Säsong/en: mùa, mùa màng, kỳ
Årtal
1978: nittonhundrasjuttioåtta
2001: tjugohundraett / tvåtusenett
2011: tjugohundraelva / tvåtusenelva
•Datum: ngày tháng năm
20140131: trettio första januari tjugohundra fjorton
•Dag: ngày
•Morgon: buổi sáng
•Förmiddag: buổi sáng, trước giờ trưa.
•Lunchtid: Giờ trưa
•Eftermiddag: buổi chiều
•Kväll/en: buổi tối.
•Natt/en: ban đêm
•Ett dygn har 24 timmar: Một ngày đêm có 24h
•Dygnet runt: Cả ngày đêm
•Ett ögonblick: Một nháy mắt
•En stund: Một hồi
•Ett år: 1 năm
•Ett årtionde: một thập niên
•Ett århundrade: một thế kỷ
•Ett millenium: một thiên niên kỷ
•Ett liv: một cuộc đời
•En generation: một thế hệ
Admin Loan Nguyen
www.vietsvenska.webnode.se
