Tradition & högtider
Truyền thống và các ngày lễ

Các ngày lễ: Tradition & högtider
God Jul och Gott nytt år!
Giáng sinh vui vẻ và chúc mừng năm mới!
Jullov: Lễ Giáng Sinh
Julen: Giáng sinh, Noen
Julafton: Buổi chiều trước ngày lễ Giáng Sinh, 24/12
Juldagen: ngày lễ Giáng sinh: 25/12
Nyår: tết
Nyårsdagen: Ngày tết
Nyårsafton: Buổi chiều trước ngày tết, 31/12
Nationaldagen: Ngày quốc khánh
Påsklov: nghỉ lễ phục sinh
Påsk: Lễ phục sinh
Pingst: Lễ Thất Tuần
Sommarlov: Nghỉ hè
Midsommar: Ngày trung hạ
Midhöst: trung thu
Vinterlov: Nghỉ lễ mùa đông
Sportlov: Nghỉ lễ thể thao
Skollov: Nghỉ học
Sommarlov: Nghỉ hè
1/5 international arbetarnas dag:
Ngày quốc tế lao động
8/3 Kvinnodagen: Ngày phụ nữ quốc tế
Farsdag: Ngày của cha, chủ nhật tuần thứ hai trong tháng 11, ngày 11/11 2018
Morsdag: Ngày của mẹ, ngày Hiần Mẫu, ngày chủ nhật cuối tháng 5, 27/5/2018
Kristi himmelsfärdsdag: Ngày chúa Jesu về trời.
Sveriges nationaldag: 6/6: Ngày quốc khánh Thụy Điển
Kräftskiva: Tiệc ăn tôm càng uống rượu snaps (nubbe), hát những bài nubbevisor
(cuối tháng 8)
Fasta: nhịn ăn, kiêng ăn
Jom Kippur (Försoningsdagen):
Ngày chuộc tôi.
Halloween: Lễ ma qủy Haloween
Alla helgons dag:
Ngày của các thánh (hay viếng mộ)
13 december, Luciadagen: ngày Lucia.
Julmat: đồ ăn Noen
sill:Cá trích, rökt lax: Cá hồi hun khói, potatis khoai tây; skinka
thịt giăm bông, köttbullar thịt viên,
prinskorvar xúc xích nhỏ, risgrynsgröt cháo yến mạch. Presenter quà,
julklappar quà Noen. julgran thông Noen, ljus nến, kulor quả trang trí
tròn glitter kim tuyến.
Trettondagen: Ngày lễ thứ 13, ngày 6/1, dọn dẹp
Admin Loan Nguyễn

Lễ Phục sinh: Påsk
(Admin: Liên Henke/ Tình Thân Ái Sweden/Lien Jenni Nguyen)
Một số từ vựng liên quan tới lễ phục sinh của Thụy Điển nha:
Tuần lễ phục sinh mỗi ngày sẽ có những tên gọi khác nhau, cụ thể:
Torsdag = Skärtorsdag
Fredag = Långfredag
Lördag = Påskafton
Söndag = Påskdagen (ngày Lễ phục sinh)
Måndag = Annandag påsk
Ngoài
ra, chúng ta thấy ở các cửa hàng ngập tràn kẹo, trứng, cành cây khô,
lông gà nhiều màu sắc, các em nhỏ thường hóa trang và vẽ mặt với các
chấm nhỏ trên má,... trong tiếng Thụy Điển đều có tên gọi cụ thể như
sau:
Påskägg - trứng phục sinh
Påskgodis - kẹo phục sinh
Påskmust - nước ngọt phục sinh
Påskris - cành cây (khô) phục sinh
Påskfjädrar - lông gà phục sinh
Påskmat - thức ăn lễ phục sinh
Påskkärring (ar) - phù thủy lễ phục sinh.
Jag önskar er en riktigt glad påsk!
Mình chúc các bạn một mùa phục sinh thực sự hạnh phúc vui vẻ nha!
Födelsedag: Ngày sinh nhật
Födelsedagspresent: quà sinh nhật
Födelsedagskalas: Tiệc sinh nhật
Fira bröllopsdagen: Kỷ niệm ngày cưới
1 år Bomullsbröllop
1 năm - Đám cưới bông
2 år Pappersbröllop 2 năm - Đám cưới giấy
5 år Träbröllop
5 năm - Đám cưới Gỗ
10 år Tennbröllop
10 năm - Đám cưới Thiếc
15 år Kristallbröllop
15 năm - Đám cưới Thủy tinh
20 år Porslinsbröllop
20 năm - Đám cưới Sứ
30 år Pärlbröllop
30 năm - Đám cưới Ngọc trai
40 år Rubinbröllop 40 năm - Đám cưới Hồng ngọc
50 år Guldbröllop
50 năm - Đám cưới Vàng
60 år Diamantbröllop 60 năm - Đám cưới Kim cương
70 årJärnbröllop 70 năm - Đám cưới sắt
80 år Platinabröllop 80 năm - Đám cưới bạc kim
